Đôi nét về công ty TNHH Goldbell Equipment VN (GEVN) – Đại lý ủy quyền xe nâng Mitsubishi
Goldbell Equipment VN là công ty thành viên của tập đoàn Goldbell đến từ Singapore . Chúng tôi là đại diện độc quyền sản phẩm xe nâng Mitsubishi tại Việt Nam với các dịch vụ cho thuê , bán và sau bán
Với hơn 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này . Chúng tôi cam kết đem lại lợi ích cao nhất cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi
Goldbell Equipment có trụ sở tại Hà Nội , Bình Dương , Đà Nẵng với phương châm phục vụ khách hàng nhanh nhất và hiệu quả nhất
Xe nâng dầu 1.5 tấn Mitsubishi FD15NT được sử dụng động cơ S4Q2 công suất 30KW do chính Mitsubishi sản xuất với chất lượng và độ bền đã được khách hàng thẩm định . Ngoài ra động cơ do Mitsubishi sản xuất còn có lợi thế phụ tùng sẵn có , đã được nhà máy tiêu chuẩn hóa giúp khách hàng dễ dàng sửa chữa bảo dưỡng định kỳ
Gầm bệ của xe được thiết kế hiện đại , chắc chắn bằng loại thép cao cấp đảm bảo bền bỉ theo thời gian sử dụng
Xe nâng Mitsubishi được áp dụng công nghệ IPS viết tắt của cụm từ ” INTEGRATED PRESENCE SYSTEM ”
Hệ thống này đảm bảo xe và người vận hành luôn an toàn trong quá trình sử dụng khi gặp sự cố với chức năng tự động khóa hệ thống thủy lực và di chuyển khi xe gặp nguy hiểm
Tất cả các chi tiết của xe đều được thiết kế đồng bộ bởi nhà máy của Mitsubishi , do vậy xe nâng hạ rất êm ái và nhẹ nhàng , đem lại hiệu quả cao cho công việc
Xe nâng Mitsubishi đến từ Nhật Bản là sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp , do đó cảm giác đem lại cho người vận hành là tuyệt vời .
Ghế ngồi êm với khả năng điều chỉnh được , hệ thống đánh lái nhẹ nhàng , tay chang điều khiển chính xác giúp lái xe luôn thoải mái khi làm việc giúp tăng hiệu suất công việc
Model | FD15NT | ||
Kiểu động cơ | Diesel | ||
Tải trọng nâng | Kg | 1500 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Trọng lượng máy | Không tải | Kg | 2550 |
Loại lốp | Lốp đặc | ||
Quy cách lốp tiêu chuẩn | Trước / Sau | 2 / 2 | |
Khoảng cách hai trục | mm | 1400 | |
Cỡ lốp | Trước đơn | 6.50-10-10-PR | |
Trước kép | 4.50-12-8-PR | ||
Sau | 5.00-8-8PR | ||
Độ rộng vệt bánh tiêu chuẩn | Trước/Sau | 890 / 900 | |
Chiều cao nâng | Đối với xe cơ sở | mm | 3000 |
Chiều cao nâng tự do | Đối với xe cơ sở | mm | 115 |
Chiều cao cột nâng thấp nhất | Đối với xe cơ sở | mm | 1990 |
Góc nghiêng/ngả cột nâng | Đối với xe cơ sở | độ | 6/12 |
Khoảng cách 2 càng nâng | nhỏ nhất / lớn nhất | mm | 200/920 |
Kích thước càng nâng | mm | 35 x 100 x 920 | |
Chiều dài xe tính đến đỉnh càng nâng | mm | 3180 | |
Chiều rộng tổng thể lốp trước đơn | mm | 1065 | |
Chiều cao khung che đầu | mm | 2065 | |
Bán kính quay | mm | 1950 | |
Khoảng cách nhô ra của càng nâng với tâm bánh trước | mm | 400 | |
Bề rộng làm việc nhỏ nhất | mm | 3650 | |
Khoảng sáng | điểm thấp nhất khung nâng | mm | 110 |
Tâm bánh | mm | 150 | |
Tốc độ di chuyển | Có tải/không tải | km/h | 19 / 19.5 |
Tốc độ nâng | Có tải/không tải | mm/s | 630 / 690 |
Tốc độ hạ | Có tải/không tải | mm/s | 520 / 500 |
Lực kéo tối đa | Kgf | 1260 | |
Khả năng leo dốc tối đa (có tải) | % | 33 | |
Phanh | Vận hành | Chân | Thủy lực |
Dừng đỗ | Tay | Cơ khí | |
Động cơ | Hãng sản xuất | MITSUBISHI | |
Model | S4Q2 | ||
Số lượng xy lanh | 4 | ||
Dung tích xy lanh | cc | 2505 | |
Công suất định mức | kW/rpm | 30 / 2500 | |
Mô men tối đa | Nm/rpm | 131 / 1800 |
Xe nâng hàng 24h – trực thuộc công ty TNHH Goldbell Equipment (Việt Nam)
Trụ sở chính : Số 2/123 Khu Phố Hòa Lân 2 , Phường Thuận Giao , TX. Thuận An , T. Bình Dương
VP TP.HCM : Lầu 7 , Tòa nhà Hà Đô số 60 Trường Sơn , Phường 2 , Quận Tân Bình
VP Hà Nội : Số 3 + 5 Nguyễn Văn Linh , Phường Gia Thụy , Quận Long Biên
Hotline liên hệ : 0948.986.333
Email : victor@goldbell.com.vn
Reviews
There are no reviews yet.