Xe nâng điện ngồi lái hay còn gọi là xe nâng điện đối trọng ( Electric Counterbalance Forklift ) là dòng xe nâng điện phổ thông được sử dụng nhiều trong các nhà máy , có thiết kế bề ngoài giống như các dòng xe nâng động cơ nhưng chạy bằng điện
So với xe nâng dầu , xe nâng điện có các ưu điểm :
– Không sinh ra khí thải , thân thiện với môi trường
– Không tiêu tốn nhiên liệu , tiết kiệm chi phí sử dụng
– Chi phí bảo dưỡng thấp , đơn giản
– Vận hành êm ái , không gây ra tiếng ồn
– Phù hợp làm việc trong các nhà kho kín
Tuy vậy , xe nâng điện cũng có những nhược điểm nhất định so với xe nâng động cơ :
– Công suất yếu hơn , không thể sử dụng khi bình ắc quy hết điện
– Yêu cầu sàn làm việc phải nhẵn , đẹp , ít gồ ghề
– Khó sửa chữa hơn
– Phụ tùng thay thế ít
– Chi phí sửa chữa khi hỏng cao
Trong phân khúc xe nâng điện ngồi lái , Mitsubishi là hãng có chất lượng tương đương nhưng giá thành rẻ
Nguyên nhân chính của việc xe nâng điện ngồi lái Mitsubishi có giá rẻ hơn các hãng khác :
– Xe nâng Mitsubishi đã mua lại toàn bộ nhà máy chuyên xe nâng điện Nichiyu Nhật Bản .
– Xe nâng Mitsubishi top 3 thế giới về doanh số , sản phẩm bán ra nhiều nên sản xuất đại trà dẫn đến giá thành giảm
– Xe nâng điện Mitsubishi được sản xuất trên dây truyền đồng bộ , không có linh kiện ngoài
Xe nâng điện ngồi lái Mitsubishi được hãng phát triển riêng hệ thống an toàn IPS (INTEGRATED PRESENCE SYSTEM) . IPS giúp xe vận hành an toàn , tự động nhận diện người lái , khóa hệ thống di di chuyển và nâng hạ thủy lực khi phát hiện sự cố .
Model | đơn vị | FB13TCB | FB15TCB | FB16TCB | FB18TCB | FB20TCB | FB16TBCB | FB18TBCB | FB20TBCB | ||
1 | Tải trọng nâng | kg | 1300 | 1500 | 1600 | 1800 | 2000 | 1600 | 1800 | 2000 | |
2 | Tâm tải trọng | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | ||
3 | Kiểu hoạt động | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | ||
4 | Chiều cao nâng tiêu chuẩn | mm | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | |
5 | Nâng tự do | mm | 115 | 115 | 115 | 115 | 120 | 115 | 115 | 120 | |
6 | Góc nghiêng | xuống/lên | độ | 5/7.5 | 5/7.5 | 5/7.5 | 5/7.5 | 5/7.5 | 5/7.5 | 5/7.5 | 5/7.5 |
7 | Kích thước càng | mm | 1070/100/35 | 1070/100/35 | 1070/100/35 | 1070/100/35 | 1070/122/40 | 1070/100/35 | 1070/100/35 | 1070/122/40 | |
8 | Chiều dài xe | mm | 2855 | 2955 | 3050 | 3105 | 3175 | 3160 | 3215 | 3255 | |
9 | Chiều rộng xe | mm | 1090 | 1090 | 1090 | 1090 | 1090 | 1090 | 1090 | 1090 | |
10 | Chiều cao đóng khung nâng | mm | 1975 | 1975 | 1975 | 1975 | 1975 | 1975 | 1975 | 1975 | |
11 | Chiều cao cabin | mm | 2050 | 2050 | 2050 | 2050 | 2050 | 2050 | 2050 | 2050 | |
12 | Bán kính quay nhỏ nhất | Với pallet 1100×110 | mm | 1410 | 1510 | 1605 | 1660 | 1690 | 1715 | 1770 | 1770 |
13 | Bề rộng làm việc tối thiểu | Với pallet 1100×110 | mm | 3185 | 3285 | 3380 | 3435 | 3505 | 3490 | 3545 | 3585 |
14 | Tốc độ di chuyển | Có tải/không tải | km/h | 15.0/16.5 | 15.0/16.5 | 14.5/16.0 | 14.5/16.0 | 14.0/15.5 | 14.5/16.0 | 14.5/16.0 | 14.0/15.5 |
15 | Tốc độ nâng | Có tải/không tải | mm/s | 400/610 | 380/610 | 360/610 | 360/610 | 300/500 | 360/610 | 360/610 | 300/500 |
16 | Khả năng leo dốc tối đa | Có tải/không tải | % | 20/20 | 18/20 | 15/20 | 15/20 | 14/17 | 15/20 | 15/20 | 14/17 |
17 |
Tải trọng bản thân |
Không bao gồm ắc quy |
kg |
2075 |
2105 |
2080 |
2220 |
2595 |
1930 |
2180 |
2285 |
18 | Số lượng bánh | Trước/Sau | 2X/2 | 2X/2 | 2X/2 | 2X/2 | 2X/2 | 2X/2 | 2X/2 | 2X/2 | |
19 | Kích thước bánh xe | Trước | mm | 18×7-8-14PR | 18×7-8-14PR | 18×7-8-16PR | 18×7-8-16PR | 18×7-8 | 18×7-8-16PR | 18×7-8-16PR | 18×7-8 |
20 | Sau | mm | 15×4 1/2-8-12PR | 15×4 1/2-8-12PR | 15×4 1/2-8-12PR | 16×6-8-10PR | 16×6-8-10PR | 15×4 1/2-8-12PR | 16×6-8-10PR | 16×6-8-10PR | |
21 | Khoảng cách tâm bánh | mm | 1220 | 1320 | 1415 | 1415 | 1415 | 1525 | 1525 | 1525 | |
22 | Phanh chân | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | ||
23 | Phanh dừng đỗ | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | ||
24 | Ắc quy | Loại | BS / JIS | BS / JIS | BS / JIS | BS / JIS | BS / JIS | BS / JIS | BS / JIS | BS / JIS | |
25 | Dung lượng | V/Ah | 48/320 | 48/350 | 48/350 | 48/390 | 48/390 | 48/730 | 48/730 | 48/730 | |
26 | Khối lượng | kg | 550 | 595 | 595 | 650 | 650 | 1120 | 1120 | 1120 | |
27 | Mô tơ chạy | KW | 2×4.5 | 2×4.5 | 2×4.5 | 2×4.5 | 2×4.5 | 2×4.5 | 2×4.5 | 2×4.5 | |
28 | Mô tơ thủy lực | KW | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | |
29 | Mô tơ lái | KW | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.6 | 0.6 | 0.3 | 0.6 | 0.6 | |
30 | Bộ sạc | Loại | Sạc rời | Sạc rời | Sạc rời | Sạc rời | Sạc rời | Sạc rời | Sạc rời | Sạc rời | |
31 | Dung lượng | KVA | 4.7 | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 11.0 | 11.0 | 11.0 |
Model | đơn vị | FB10CA1 | FB14CA1 | FB15CA1 | FB18CA1 | FB20CA1 | FB25CA1 | FB30CA1 | |
Tải trọng nâng | kg | 1000 | 1400 | 1500 | 1800 | 2000 | 2500 | 3000 | |
Tâm tải trọng | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | ||
Kiểu hoạt động | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | ||
Chiều cao nâng tiêu chuẩn | mm | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | |
Nâng tự do | mm | 115 | 115 | 115 | 115 | 140 | 140 | 115 | |
Góc nghiêng | xuống/lên | độ | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 |
Kích thước càng | mm | 1070/100/35 | 1070/100/35 | 1070/100/35 | 1070/100/35 | 1070/122/40 | 1070/122/40 | 1070/122/44 | |
Chiều dài xe | mm | 3090 | 3090 | 3090 | 3130 | 3305 | 3390 | 3630 | |
Chiều rộng xe | mm | 1105 | 1105 | 1105 | 1105 | 1195 | 1195 | 1185 | |
Chiều cao đóng khung nâng | mm | 1975 | 1975 | 1975 | 1975 | 1995 | 1995 | 2215 | |
Chiều cao cabin | mm | 2110 | 2110 | 2110 | 2110 | 2110 | 2110 | 2225 | |
Bán kính quay nhỏ nhất | mm | 1810 | 1810 | 1810 | 1845 | 2010 | 2080 | 2400 | |
Bề rộng làm việc tối thiểu | Với pallet 1100×110 | mm | 3530 | 3530 | 3530 | 3565 | 3745 | 3815 | 4185 |
Tốc độ di chuyển | Có tải/không tải | km/h | 14.0/16.0 | 14.0/16.0 | 14.0/16.0 | 13.5/15.5 | 14.0/16.0 | 13.5/15.5 | 13.5/15.5 |
Tốc độ nâng | Có tải/không tải | mm/s | 370/540 | 340/540 | 320/540 | 310/540 | 280/470 | 260/470 | 320/550 |
Khả năng leo dốc tối đa | Có tải/không tải | % | 19.0 | 19.0 | 19.0 | 17.0 | 19.0 | 16.0 | 16.0 |
Tải trọng bản thân |
bao gồm ắc quy |
kg |
2635 |
2770 |
2875 |
3050 |
3595 |
4175 |
4660 |
Số lượng bánh | Trước/Sau | 2X/2 | 2X/2 | 2X/2 | 2X/2 | 2X/2 | 2X/2 | 2X/2 | |
Kích thước bánh xe | Trước | mm | 21×8-9-14PR | 21×8-9-14PR | 21×8-9-14PR | 21×8-9-14PR | 23×9-10-16PR | 23×9-10-16PR | 28×9-15-12PR |
Sau | mm | 5.00-8-8PR | 5.00-8-8PR | 5.00-8-8PR | 5.00-8-8PR | 18×7-8-14PR | 18×7-8-14PR | 6.50-10-10PR | |
Khoảng cách tâm bánh | mm | 1250 | 1250 | 1250 | 1250 | 1400 | 1400 | 1600 | |
Phanh chân | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | ||
Phanh dừng đỗ | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | ||
Ắc quy | Loại | BS / JIS | BS / JIS | BS / JIS | BS / JIS | BS / JIS | BS / JIS | BS / JIS | |
Dung lượng | V/Ah | 48/340 | 48/340 | 48/435 | 48/435 | 48/475 | 48/565 | 72/450 | |
Khối lượng | kg | 560 | 560 | 665 | 665 | 7735 | 870 | 1130 | |
Mô tơ chạy | KW | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | |
Mô tơ thủy lực | KW | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 12.0 | 15.0 | |
Mô tơ lái | KW | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | |
Bộ sạc | Loại | Sạc rời | Sạc rời | Sạc rời | Sạc rời | Sạc rời | Sạc rời | Sạc rời | |
Dung lượng | KVA | 4.7 | 4.7 | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 8.1 | 12.0 |
– Bảo hành miễn phí 12 tháng hoặc 2000 giờ đối với các thiệt hại do lỗi nhà sản xuất.
– Sau khi nhận được yêu cầu của khách hàng, chậm nhất là sau 24 giờ, (hoặc 12 giờ đối với khách hàng khẩn cấp và gần) ,nhân viên của Goldbell Equipment sẽ liên hệ trực tiếp với khách hàng để nắm được tình trạng và đưa ra giải pháp.
– Sau khi bàn giao máy cho khách hàng, trong thời gian bảo hành, các kỹ sư của Goldbell sẽ đến chăm sóc máy 4 lần (miễn phí) để đảm bảo thiết bị của khách hàng hoạt động trong điều kiện tốt nhất. .
– Các lần bảo dưỡng định kỳ như sau:
Lần 1: 250 giờ đầu tiên, 2: 500 giờ , 3: 1000 giờ và 4 : 2000 giờ
Ngoài ra, Goldbell cam kết cung cấp hỗ trợ khách hàng tối đa bằng cách cung cấp tư vấn kỹ thuật thông qua hệ thống liên lạc 24/7
– Phụ tùng xe nâng thay thế đầy đủ được đảm bảo cung cấp chính hãng cho khách hàng
Xe nâng hàng 24h – trực thuộc công ty TNHH Goldbell Equipment (Việt Nam)
Trụ sở chính : Số 2/123 Khu Phố Hòa Lân 2 , Phường Thuận Giao , TX. Thuận An , T. Bình Dương
VP TP.HCM : Lầu 7 , Tòa nhà Hà Đô số 60 Trường Sơn , Phường 2 , Quận Tân Bình
VP Hà Nội : Số 3 + 5 Nguyễn Văn Linh , Phường Gia Thụy , Quận Long Biên
Hotline liên hệ : 0948.986.333
Reviews
There are no reviews yet.