Năm 2020 , Mitsubishi ra mắt mẫu xe nâng điện đứng lái thế hệ mới RBS-CB1 dựa trên những thành công của model RBS-CB . Thế hệ Stand-on Reach Truck RBS-CB1 thừa hưởng toàn bộ những ưu điểm trước đó đã làm lên thương hiệu Mitsubishi như :
-Thiết kế cứng vững , vật liệu cao cấp đem lại cảm giác vận hành đầm chắc vượt trội .
-Hệ thống điện tối ưu cùng mô tơ thủy lực khỏe mạnh giúp xe nâng hàng hóa nhẹ nhàng
-Hệ thống an toàn chỉ có trên xe nâng Mitsubishi thể hiện sự ưu việt khi nâng hạ ở khu vực chật hẹp , địa hình khó .
-Vận hành nhẹ nhàng với hệ thống màn hình hiển thị đầy đủ chức năng cùng vô lăng lái chính xác
-Độ bền bỉ cao , đã được chứng minh
-Giá thành cực kỳ cạnh tranh so với các thương hiệu Nhật Bản cùng phân khúc
Model | đơn vị | RBS20CB1 | RBS20LCB1 | ||
1 | Tải trọng nâng | kg | 2000 | 2000 | |
2 | Tâm tải trọng | 500 | 500 | ||
3 | Loại động cơ | AC | AC | ||
4 | Chiều cao nâng tiêu chuẩn | mm | 3000 | 4000 | |
5 | Nâng tự do | mm | 400 | 400 | |
6 | Góc nghiêng | xuống/lên | độ | 3/5 | 3/5 |
7 | Kích thước càng | mm | 920/122/40 | 920/122/40 | |
8 | Chiều dài xe | mm | 2205 | 2205 | |
9 | Chiều rộng xe | mm | 1190 | 1190 | |
10 | Chiều cao đóng khung nâng | mm | 2050 | 2550 | |
11 | Chiều cao cabin | mm | 2280 | 2280 | |
12 | Bán kính quay nhỏ nhất | Với pallet 1100×110 | mm | 1785 | 1955 |
13 | Bề rộng làm việc tối thiểu | Với pallet 1100×110 | mm | 2815 | 2865 |
14 | Tốc độ di chuyển | Có tải/không tải | km/h | 10/11.5 | 9.5/10.5 |
15 | Tốc độ nâng | Có tải/không tải | mm/s | 290/490 | 290/490 |
16 | Khả năng leo dốc tối đa | Có tải/không tải | % | 10/14.3 | 10/14.3 |
17 | Tải trọng bản thân | Bao gồm ắc quy tiêu chuẩn | kg | 4750 | 4910 |
18 | Số lượng bánh | Bánh tải/lái/cân bằng | 2/1/2 | 2/1/2 | |
19 | Kích thước bánh xe | Bánh tải | mm | D267x114 | D267x114 |
20 | Bánh lái | mm | D380x165 | D380x165 | |
21 | Bánh cân bằng | mm | D204x76 | D204x76 | |
22 | Khoảng cách tâm bánh | mm | 1515 | 1685 | |
23 | Phanh chân | Cơ khí | Cơ khí | ||
24 | Phanh dừng đỗ | Deadman | Deadman | ||
25 | Ắc quy | Dung lượng | V/Ah | 48/350 | 48/350 |
26 | Khối lượng (nhỏ nhất/lớn nhất) | kg | 532(525/900) | 532(525/900) | |
27 | Mô tơ chạy | KW | 5.0 | 5.0 | |
28 | Mô tơ thủy lực | KW | 11.0 | 11.0 | |
29 | Mô tơ lái | KW | 0.3 | 0.3 | |
30 | Bộ sạc | Loại | Sạc rời | Sạc rời | |
31 | Cách thức sạc | Tự động | Tự động | ||
32 | Dung lượng | KVA | 6.5 | 6.5 |
Dòng xe nâng điện đứng lái hay còn gọi là Stand on Reach Truck vô cùng linh hoạt phù hợp kho hẹp
Chúng phù hợp cho mọi loại giá kệ , từ kệ đơn cho đến kệ đôi , kệ drive-in
Cần điều khiển với độ chính xác cao khi vận hành
Khoang lái xe nâng điện đứng lái 2 tấn RBS20CB1 thiết kế rất khoa học
Màn hình hiển thị lớn và đầy đủ
Ngoài khung nâng cơ bản 3 mét khách hàng có thể lựa chọn thêm các option về khung nâng và càng nâng để tăng hiệu quả công việc
Khung nâng thế hệ mới CB1 được Mitsubishi chế tạo bằng vật liệu mới cao cấp và cứng vững hơn
Thông tin kỹ thuật của xe
Công ty TNHH Goldbell Equipment (Việt Nam)
Trụ sở chính : Số 2/123 Khu Phố Hòa Lân 2 , Phường Thuận Giao , TX. Thuận An , T. Bình Dương
VP TP.HCM : Lầu 7 , Tòa nhà Hà Đô số 60 Trường Sơn , Phường 2 , Quận Tân Bình
VP Hà Nội : Số 3 + 5 Nguyễn Văn Linh , Phường Gia Thụy , Quận Long Biên
Hotline liên hệ : 0948.986.333