Từ trước đến nay xe nâng dầu Nhật Bản luôn được khách hàng yêu thích và tìm mua . Bởi xe nâng dầu Nhật Bản có độ tin cậy cao , hoạt động bền bỉ . Tuy nhiên giá xe nâng mới của Nhật khá đắt . Điều này là rào cản chủ yếu khiến khách hàng khó tiếp cận dòng sản phẩm cao cấp này . Bài toán đặt ra cho các hãng xe nâng Nhật là phải giảm giá thành để khách hàng dễ tiếp cận hơn .
Vì lẽ đó các hãng xe nâng Nhật Bản nổi tiếng như Komatsu , Toyota , Mitsubishi … đều đặt các nhà máy sản xuất tại Trung Quốc . Điều này là xu thế tất yếu nhằm tận dụng nguồn lực nhân công giá rẻ .
Xe nâng Mitsubishi được biết đến là hãng xe nâng Nhật Bản chất lượng , giá thành cạnh tranh . Xe nâng Mitsubishi luôn lọt Top 3 hãng xe nâng tốt nhất thế giới . Mitsubishi có các nhà máy tại Nhật Bản , Thái Lan ,Phần Lan …
Hòa theo xu thế chung , Xe nâng Mitsubishi đã đặt nhà máy lắp ráp tại Dalian ( Đại Liên ) . Điều này giúp giảm đáng kể giá xe nâng hàng Mitsubishi giúp khách hàng dễ tiếp cận hơn . Mà chất lượng vẫn được hãng đảm bảo nhờ việc các phụ tùng được nhập khẩu từ Nhật Bản .
Năm 2019 đánh dấu mốc quan trọng của hãng xe nâng Mitsubishi .Từ năm 2019 hãng đẩy mạnh phân phối dòng xe nâng dầu Nhật Bản lắp ráp tại Trung Quốc có tên Clasidia bên cạnh huyền thoại Grendia đã làm lên tên tuổi cho thương hiệu xe nâng Mitsubishi . Điều này thực sự đem đến một lựa chọn tuyệt vời cho khách hàng lựa chọn .
Hiện 3 model chính xe nâng giá rẻ chúng tôi cung cấp là :
FD20HS – Xe nâng dầu 2 tấn
FD25HS – Xe nâng dầu 2.5 tấn
FD30HS – Xe nâng dầu 3 tấn
– Giá rẻ
– Bền bỉ
– Phụ tùng dễ kiếm
– Dễ sửa chữa bảo dưỡng
– Động cơ công suất lớn , khỏe hơn hẳn các xe nâng dầu Nhật Bản cùng phân khúc .
Model | Nhãn hiệu: MITSUBISHI | đơn vị | FD20HS | FD25HS | FD30HS |
Kiểu động cơ | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Dầu Diesel | ||
Tải trọng nâng | Kg | 2000 | 2500 | 3000 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 | |
Trọng lượng máy | Không tải | Kg | 3373 | 3665 | 4300 |
Loại lốp | Lốp đặc | Lốp đặc | Lốp đặc | ||
Quy cách lốp tiêu chuẩn | Trước / Sau | 2 – 2 | 2 – 2 | 2 – 2 | |
Khoảng cách hai trục | mm | 1650 | 1650 | 1670 | |
Cỡ lốp |
Trước |
|
7.00-12-12-PR |
7.00-12-12-PR |
28×9-15-12PR |
Sau |
|
6.00-9-10PR |
6.00-9-10PR |
6.50-10-10PR |
|
Độ rộng vệt bánh tiêu chuẩn | Trước/Sau | 960 / 980 | 961 / 980 | 1060 / 980 | |
Chiều cao nâng | Đối với xe cơ sở | mm | 3000 | 3000 | 3000 |
Chiều cao nâng tự do | Đối với xe cơ sở | mm | 140 | 140 | 145 |
Chiều cao cột nâng thấp nhất | Đối với xe cơ sở | mm | 1990 | 1990 | 2015 |
Góc nghiêng/ngả cột nâng | Đối với xe cơ sở | độ | 6 – 12 | 6 – 12 | 6 – 12 |
Kích thước càng nâng | mm | 45 x 100 x 920 | 45 x 100 x 1070 | 45 x 122 x 1070 | |
Chiều dài xe tính đến đỉnh càng nâng | mm | 2525 | 2560 | 2690 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1165 | 1165 | 1285 | |
Chiều cao khung che đầu | mm | 2075 | 2075 | 2095 | |
Bán kính quay | mm | 2300 | 2325 | 2415 | |
Bề rộng làm việc nhỏ nhất | mm | 3955 | |||
Khoảng sáng | điểm thấp nhất khung nâng | mm | 115 | 115 | 135 |
Tâm bánh | mm | 165 | 165 | 185 | |
Tốc độ di chuyển | Có tải/không tải | mm/s | 500 / 500 | 500 / 500 | 530 / 500 |
Tốc độ nâng | Có tải/không tải | mm/s | 640 / 670 | 640 / 670 | 510 / 545 |
Tốc độ hạ | Có tải/không tải | mm/s | 500 / 500 | 500 / 500 | 530 / 500 |
Lực kéo tối đa | N | 20000 | 19700 | 19400 | |
Khả năng leo dốc tối đa (có tải) | % | 40.4 | 34.2 | 27.7 | |
Phanh | Vận hành | Chân | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Dừng đỗ | Tay | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | |
Động cơ | Hãng sản xuất | MITSUBISHI | MITSUBISHI | MITSUBISHI | |
Model | S4S | S4S | S4S | ||
Số lượng xy lanh | 4 | 4 | 4 | ||
Dung tích xy lanh | cc | 3331 | 3331 | 3331 | |
Công suất định mức | kW/rpm | 44 / 2300 | 45 / 2300 | 46 / 2300 | |
Mô men tối đa | Nm/rpm | 183 / 1800 | 184 / 1800 | 185 / 1800 |
Chúng tôi là công ty TNHH Goldbell Equipment VN (GEVN) – tự hào là nhà phân phối xe nâng Mitsubishi chính hãng tại Việt Nam . GEVN có vốn đầu tư 100% nước ngoài – là công ty con của Tập đoàn Goldbell Singapore
Với hơn 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị nhà kho , xe nâng dầu Nhật Bản hiệu Mitsubishi . GEVN đã và đang là đối tác uy tín của nhiều công ty trong và ngòi nước
Các dịch vụ chúng tôi cung cấp :
– Cho thuê xe nâng hàng Mitsubishi dài hạn
– Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng , sửa chữa ,phụ tùng xe nâng Mitsubishi chính hãng .
Công ty TNHH Goldbell Equipment (Việt Nam)
Trụ sở chính : Số 2/123 Khu Phố Hòa Lân 2 , Phường Thuận Giao , TX. Thuận An , T. Bình Dương
VP TP.HCM : Lầu 7 , Tòa nhà Hà Đô số 60 Trường Sơn , Phường 2 , Quận Tân Bình
VP Hà Nội : Số 3 + 5 Nguyễn Văn Linh , Phường Gia Thụy , Quận Long Biên
Hotline liên hệ : 0948.986.333
Reviews
There are no reviews yet.